Từ điển Thiều Chửu
貼 - thiếp
① Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp, như tân thiếp 津貼 thấm thêm, giúp thêm. ||② Dán, để đó, như yết thiếp 揭貼 dán cái giấy yết thị. ||③ Thu xếp cho yên ổn, như thoả thiếp 妥貼 yên ổn thoả đáng. ||④ Bén sát, như sự gì cùng liền khít với nhau gọi là thiếp thiết 貼切. ||⑤ Cầm, đợ, đời nhà Ðường có tục xin vào làm tôi tớ người ta để lấy tiền gọi là điển thiềp 典貼 cầm người. ||⑥ Tên phụ trò, ngoài một vai đóng trò chính ra lại thêm một người khác phụ vào gọi là thiếp, tiếng dùng trong các tấn tuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貼 - thiếp
Đưa đồ vật làm của tin — Dán vào — Yên ổn. Sắp xếp thoả đáng.


典貼 - điển thiếp || 妥貼 - thoả thiếp || 熨貼 - uất thiếp || 揭貼 - yết thiếp ||